a. Gen A có T = 23,6%.
b. Gen B có tỉ lệ (G + X) / (A + T) = 5/3.
c. Gen C có tỉ lệ T = 3X.
d. Gen D có tổng số 2 loại nuclêôtit bằng 84% tổng số nuclêôtit của gen.
ĐS:
a. A = T = 23,6%; G = X = 26,4%.
b. A = T = 18,75%; G = X = 31,25%.
c. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
d. TH1: A = T = 42%; G = X = 8%; TH2: A = T = 8%; G = X = 42%.
Bài 2: Tính tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen, cho biết:
a. Gen A có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen.
b. Gen B có tỉ lệ giữa hai loại nuclêôtit bằng 9:7. Biết số nuclêôtit loại A bé hơn loại nuclêôtit kia.
c. Gen C có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%.
d. Gen D có X2 – T2 = 5%.
e. Gen 5 có A2 + X2 = 17% tổng số nuclêôtit của gen., trong đó A<X.
f. Gen F có A3 + X3 = 6,5% tổng số nuclêôtit của gen. Biết số nuclêôtit loại A lớn hơn loại nuclêôtit kia.
ĐS:
a. A = T = 35%; G = X = 15%.
b. A = T = 21,875%; G = X = 28,125%.
c. TH1: A = T = 30%; G = X = 20%; TH2: A = T = 20%; G = X = 30%.
d. A = T = 20; G = X = 30%.
e. A = T = 10%; G = X = 40%.
f. A = T = 40%; G = X = 10%.
Bài 3: Một phân tử ADN dài 0,51µm chứa gen I và gen II, trong đó gen I dài gấp rưỡi gen II.
- Gen I có tỉ lệ A/G = 1,5
- Gen II có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 0,25
a. Xác định số chu kỳ xoắn và khối lượng của mỗi gen.
b. Tính số nuclêôtit từng loại của mỗi gen.
ĐS:
a. Gen I: C = 90 chu kì, M = 54.104đvC; Gen II: C = 60 chu kì, M = 36.104đvC.
b. Gen I: A = T = 360(Nu); G = X = 540(Nu); Gen II: A = T = 480(Nu); G = X = 120(Nu).
Bài 4: Hai gen I và II có tổng khối lượng 117.104đvC. Độ dài của gen I kém gen II 0,153µm. Trong đó:
- Gen I có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với nuclêôtit loại không bổ sung bằng 150.
- Gen II có X<A và có tích số giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung nhau bằng 5,25%.
a. Xác định số chu kì xoắn của mỗi gen.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit từng loại của mỗi gen.
ĐS:
a. Gen I: C = 75 chu kì ; Gen II: C = 120 chu kì.
b. - Gen I: A = T = 450 (Nu) = 30%;G = X = 300(Nu)= 20%
- Gen II: A = T = 840 (Nu) = 35%;G = X = 360(Nu)= 15%
Xem thêm: Tương quan giữa tổng số nuclêôtit với chiều dài, khối lượng của AND hay gen.
Đăng nhận xét