Bài 1: Xác định tổng số nucleotit của gen, cho biết:


a. Gen A dài 4080º.

b. Gen B dài 0,255µm.

c. Gen C dài 0,00051mm.

d. Gen D có 90 chu kì xoắn.

ĐS:

a.  2400 Nu.

b. 1500Nu.

c. 3000Nu.

d. 1800Nu.

Bài 2: Xác định chiều dài của gen ra các đơn vị Aº, µm, mm. Cho biết:


a. Gen E có 2160 nuclêôtit.

b. Gên F có 2340 nuclêôtit.

c. Gen G có 126 chu kì xoắn.

d. Gen H có khối lượng 405.103 đvC.

ĐS:

a. 3672 Aº, 0,3672µm, 0,0003672mm.

b. 3978Aº, 0,3978µm, 0,000978mm.

c. 4284Aº, 0,4284µm, 0,0004284mm.

d. 2295Aº, 0,2295µm, 0,0002295mm.

Bài 3: Tính khối lượng của gen trong các trường hợp sau:


a. Gen I 2400nuclêôtit.

b. Gen J dài 0,306µm.

c. Gen K có 60 chu kì xoắn.

ĐS:

a. 72.104 đvC.

b. 54.104 đvC.

c. 36.104 đvC.

Bài 4: Xác định chu kì xoắn của gen, cho biết:


a. Gen L có 1800 nuclêôtit.

b. Gen M dài 5100Aº.

c. Gen N có khối lượng  72.104 đvC.

ĐS:

a. 90

b. 150

c. 120

Bài 5: Xác định chiều dài của gen ra các đơn vị Aº, µm, mm trong các trường hợp sau:


a. Gen O có 1440 nuclêôtit.

b. Gen P có 120 chu kì xoắn.

c. Gen Q có khối lượng 396.103 đvC.

ĐS:

a. 2448Aº, 0,2448µm, 0,0002448mm.

b. 4080Aº, 0,408µm, 0,000408mm.

c. 2244Aº, 0,2244µm, 0,0002244mm.

Đăng nhận xét

 
Top